Tuesday, December 30, 2014

[EEnglish] plan, plain, plane

plain và plane là hai từ đồng âm.

1. plane /pleɪn/
Eng: An aeroplane
Vie: máy bay

2. plain /pleɪn/ <n>
Eng:  Not decorated or elaborate; simple or basic in character
Vie: đơn giản, dễ hiểu

Chú ý: nếu bạn đọc là "plên", một khả năng cao là người nước ngoài sẽ không hiểu. Nên đọc là "ple-in"

3. plan /plan/ <n/v>
Eng: A detailed proposal for doing or achieving something
Design or make a plan of  
Vie: kế hoạch /lên kế hoạch.

 

Thursday, December 25, 2014

[EEnglish] wine, spirit, liquor, distilled

1. wine /wʌɪn/
chú ý khi đọc cần đọc cả chữ "n"- đọc là "enờ" ở cuối, để tránh nhầm với why /wʌɪ/
Nghe ở: http://www.oxforddictionaries.com/definition/english/wine


là loại đồ uống thường có nồng độ cồn < 10*, được sản xuất bằng phương pháp lên men ( thường là từ hoa quả: nho, táo, lê ...) và thường không có gas (khác với bia, cider).

Ở Việt Nam được học từ "wine" là rượu nhưng như vậy là "không đúng lắm", khi dịch ra tiếng Việt, wine nên dịch là rượu vang.

2. liquor /ˈlɪkə/
hay spirit hay hard liquor là thứ đồ uống sản xuất bằng phương pháp chưng cất, có nồng độ cồn thường lớn hơn 10*. Có thể kể đến vodka, gin, rum, tequila, whisky ... Các loại rượu gạo, ngô ở Việt Nam là liquor, không phải wine.

Eng: Alcoholic drink, especially distilled spirits.
http://en.wikipedia.org/wiki/Distilled_beverage

3. distil /dɪˈstɪl/ <v>
American English: distill
Vie: chưng cất
Eng: Purify (a liquid) by heating it so that it vaporizes, then cooling and condensing the vapour and collecting the resulting liquid 

PS: cider gần giống bia nhưng lên men từ hoa quả và thường nhẹ, ngọt hơn.

Tuesday, December 23, 2014

[EEnglish] itch, it, ditch

1. itch /ɪtʃ/ <noun, verb>
Vie: ngứa, bị ngứa
Eng: An uncomfortable sensation on the skin that causes a desire to scratch.
verb> Be the site of or cause an itch
E.g. I itched all over body

2. it /ɪt/
ai cũng biết nên khỏi giải thích

3. ditch  /dɪtʃ/ 
noun>
Vie: rãnh, mương.
verb>
Vie: bỏ cuộc, tránh xa
Eng: Get rid of or give up(informal)

Sunday, December 21, 2014

[EEnglish] foul, fault, default, four

1. foul /faʊl/
<adj, noun, v>
Vie: hôi thối, xấu xa, bẩn, ô uế ...
http://vdict.com/word?word=foul&select-dictionary=1

Eng:
Offensive to the senses, especially through having a disgusting smell or taste or being dirty
Wicked or immoral

2. four /fɔː/
Vie/Eng: 4 

2.5 for /fɔː, fə/ <prev>
Vie: dành cho

3. fault /fɔːlt, fɒlt/
Vie: sai lầm

4. default /dɪˈfɔːlt, ˈdiːfɔːlt/
Vie: mặc định

Tổng kết: chỉ có từ foul đọc khác với các từ còn lại,
fault trông có vẻ đọc là "phau-lt" nhưng thật ra là "pho-lt", default cũng vậy.

Friday, December 19, 2014

[EEnglish] college, colleague, collage

Chú ý tất cả đều có 2 chữ L .

1. college /ˈkɒlɪdʒ/ <noun>


Vie: trường cao đẳng, ở VN thì trường đại học thường được gọi là university.
 Với một số trường đai học trực thuộc một trường to (kiểu đại hoc quốc gia) thì các trường nhỏ này cũng được gọi là college và mang nghĩa là đại học (đại học công nghệ, đại học khoa học xã hội và nhân văn ... trực thuộc đại học quốc gia).

Eng: An educational institution or establishment, in particular.
 (In Britain) any of the independent institutions into which certain universities are separated, each having its own teaching staff, students, and buildings

2. colleague /ˈkɒliːɡ/ <noun>
Vie: đồng nghiệp
Eng:  A person with whom one works in a profession or business.

http://www.oxforddictionaries.com/definition/english/colleague
http://www.oxforddictionaries.com/definition/english/college
Từ ở [1] phát âm phần đuôi là "dờ", còn ở [2] thì là "gờ" không phát âm rõ. Bấm vào link  trên để nghe phát âm.

3. collage /ˈkɒlɑːʒ, kəˈlɑːʒ/ <noun>

Vie: ảnh ghép /  nghệ thuật cắt dán, ghép
Eng:  piece of art made by sticking various different materials such as photographs and pieces of paper or fabric on to a backing. 
 

Thursday, December 18, 2014

Dưỡng môi ngày lạnh

Bài viết mang tính chất Học cách post bài và nhân tiện PR Son dưỡng môi chị mình bánCảm nhận của bản thân: Dùng khá là thic, mùi vị nhẹ nhàng. Với cả thằng nào hay liếm môi thì cũng ko fai lo ăn chì vì thành phần son hoàn toàn tự nhiên (sáp ong). 

110k/cây

[EEnglish] breakthrough, pope

Hai từ này là điểm nhấn trong title của bài báo nóng nhất hôm nay trên tờ TheGuardian

1. breakthrough /ˈbreɪkθruː/ <noun>
Vie: bước đột phá
Eng: A sudden, dramatic, and important discovery or development

2. pope /pəʊp/ <noun>

Vie: đức giáo hoàng
Eng: (usually the Pope) The Bishop of Rome as head of the Roman Catholic Church

phụ âm giống trong "hope  /həʊp/" nhưng khác với "pop /pɒp/"

Obama and Raúl Castro thank pope for breakthrough in US-Cuba relations


 Obama và Raúl Castro cảm ơn giáo hoàng về bước đột phá trong mối quan hệ Mỹ-Cuba.

Wednesday, December 17, 2014

[EEnglish] hilarious, fabulous

1. hilarious /hɪˈlɛːrɪəs/
<adj>
Viet: cực buồn cười, cực vui nhộn, hài vl
Eng: Extremely amusing

E.g. this is so hilarious, I can't stop laughing
==> cái này thật buồn cười, tôi không thể ngừng cười được

2. fabulous /ˈfabjʊləs/
<adj> 
Viet:
  •  vĩ đại, khổng lồ
  •  khó tin 
  • tuyệt vời  
Eng:

Monday, December 15, 2014

[EEnglish] sacred, settle, mere

1. sacred /ˈseɪkrɪd/ <adj>
Vie: linh thiêng
Eng: Connected with God or a god or dedicated to a religious purpose and so deserving veneration

VD: sacred temple, sacred shrine 
 
2. settle /ˈsɛt(ə)l/ <v>
có rất nhiều nghĩa trong đó khá phổ biến là:

+ down
Vie: định cư, chiếm
Eng:  Adopt a more steady or secure style of life, especially in a permanent job and home
Make one’s permanent home somewhere
E.g:  in 1863 the family settled in London

3. shrine /ʃrʌɪn/
phần phụ âm phát âm như trong "dry"  /drʌɪ


Vie: miếu thờ, đền thờ
Eng: A place regarded as holy because of its associations with a divinity or a sacred person or relic, marked by a building or other construction

4. mere /mɪə/
phần phụ âm giống "here" /hɪə/
Vie: chỉ là  (nhấn mạnh một thứ/người nào đó nhỏ bé, tầm thường)
Eng: Used to emphasize how small or insignificant someone or something is

Saturday, December 13, 2014

[EEnglish] Level, lever, liver

1. level /ˈlɛv(ə)l/
Từ này chắc ai cũng đọc đúng, le-vồ
nó có thể đóng vai cả danh / động /tính từ, nhưng nghĩa phổ biến nhất là:
- trình độ, cấp (khi chơi game rất hay gặp)
- tầng (trong nhà có nhiều tầng)

Eng:  
A horizontal plane or line with respect to the distance above or below a given point
A position on a scale of amount, quantity, extent, or quality

2. lever /ˈliːvə/
đòn bẩy

Eng:  A rigid bar resting on a pivot, used to move a heavy or firmly fixed load with one end when pressure is applied to the other

Nghe ở: http://www.oxforddictionaries.com/definition/english/lever
3. liver  /ˈlɪvə/
gan (nội tạng)

Eng: A large lobed glandular organ in the abdomen of vertebrates, involved in many metabolic processes


Chú ý ở 2., chữ i đọc kéo dài.
Chú ý 2: các nguồn khác nhau có thể cho cách đọc phiên âm khác nhau, bài này sử dụng nguồn là
http://www.oxforddictionaries.com

Wednesday, December 10, 2014

[EEnglish] Try, attempt

Hai từ này có nghĩa giống nhau, nên thường bị dùng lẫn.

- Cả hai đều có thể là danh từ hoặc động từ, try mang tính informal (bình dân), attempt có vẻ formal (nghiêm túc :3)  hơn.
- Theo từ điển thì try là thử / cố làm 1 cái gì trong khi attempt cũng vậy nhưng thứ đó có vẻ khó hơn. 

1. try /trʌɪ/
Verb: Make an attempt or effort to do something
Noun: An effort to accomplish something; an attempt

Vậy là theo từ điển thì khi là danh từ, try có nghĩa là "an attempt"

2. attempt /əˈtɛm(p)t/
Verb: Make an effort to achieve or complete (something difficult)
Noun: An effort to achieve or complete a difficult task or action 

====
Theo comment của một độc giả:

Try ngoài ra có thể để chỉ việc thử - trải nghiệm việc gì đấy như thử ăn, thử chơi, thử đi đâu đấy

Attemp mang nghĩ critical hơn, thể hiện ý chí của người nói rõ ràng hơn.

Sunday, December 7, 2014

[EEnglish] Compel, murmur, deduction, pulse, thorough ...

1. compel <v>
bắt buộc
/kəmˈpɛl/

2. murmur <v>
nói thầm / lẩm bẩm / kêu ca / than phiền
/ˈməːmə/

3.deduction <n>
sụ suy luận / sự suy diễn
/dɪˈdʌkʃ(ə)n/

4. thorough <adj>
hoàn toàn / cẩn thận / tỉ mỉ
/ˈθʌrə/

5.loath <adj>
miễn cưỡng, không thích
/ləʊθ/

6 intimate <n/adj>
người thân / thân mật
/ˈɪntɪmət/

7. pulse <n>
mạch / nhịp điệu
/pʌls/

8. sentiment <n>
tình cảm / cảm nghĩ / cảm tính

9 absurd <adj>
vô lý / ngớ ngẩn / lố bịch
/əbˈsəːd/

10. amuse <v>
làm vui, làm buồi cười
/əˈmjuːz/

11. pathetic <a>
cảm động
/pəˈθɛtɪk/

12. whim <n>
ý nghĩ chợt nảy ra
/wɪm/

có thể tìm cách dùng của các từ đó trong đây http://arianedevere.livejournal.com/27275.html?thread=301451 (transcript của tập 01 season 02 phim Sherlock)
 

Friday, December 5, 2014

[EEnglish] gambling, prostitution

Các tệ nạn:

1. gambling /ˈɡæmblɪŋ/

Vi: cờ bạc, cá cược
En: the activity of betting money, for example in a game or on a horse race 

2. prostitution /ˌprɒstɪˈtʃuːʃn , ˌprɒstɪˈtjuːʃn/
(nghe ở http://www.oxforddictionaries.com/definition/english/prostitution)
Vi: mại dâm

Eng: The practice or occupation of engaging in sexual activity with someone for payment

E.g

Asked to comment about Permatang Pauh Umno chief Datuk Mohd Zaidi Mohd Said who was quoted on an online news portal that some Chinese in Penang are rich due to illegal and immoral activities, SDCP Abdul Rahim reiterated that there were no immoral activities like illegal gambling or prostitution taking place in the state. - See more at: http://news.asiaone.com/news/malaysia/revenge-behind-myanmar-slayings#sthash.XymK7Kd5.dpuf

Tuesday, December 2, 2014

[EEnglish] target

1. target /ˈtɑːɡɪt/

đọc là ta-git, không phải ta-gét.

<n>
Vie: mục tiêu
Eng: A person, object, or place selected as the aim of an attack

<v>
Vie:  chọn mục tiêu, hướng vào đối tượng
Eng: Select as an object of attention or attack:

Friday, November 28, 2014

[EEnglish] Sure, pure, puke

Pure là một từ mà mọi người thường hay đọc sai, do phán đoán cách đọc từ 1 từ kiểu như "sure", hãy xem lại sự thật :

1. sure <adj>
/ʃɔː, ʃʊə/ (Việt sub: so hoặc suơ)

Vi: chắc chắn

2. pure <adj>
/pjʊə/

Vi: tinh khiết

phần "ure" đọc giống phần phụ âm của ``fewer``

3. puke <v>
/pjuːk/

Vi: nôn
Eng: vomit

Kết luận: pure đọc là "piuơ".

Bonus

My life is brilliant.
My love is pure.
I saw an angel.
Of that I'm sure.


Wednesday, November 26, 2014

những điều nên biết khi du lịch bụi Myanmar

phải viết ngay, không nó sẽ lại như những lần trước. Cảm xúc là thứ đến và đi bất chợt, không dễ gì tạo ra hay níu giữ. Viết ngay khi bụi đường Myanmar còn vương trên vai áo ...

1. Myanmar và Burma

Tên miền đuôi .mm, nhưng nói chung là chẳng ích lợi gì lắm vì người Myanmar dùng chữ viết Myanmar, trông như 1 bảng chữ cái kiểm tra mắt gồm toàn chữ C quay theo các hướng. Và tốc độ/ độ phổ biến của Internet cũng khiến việc biết tên miền .mm cũng không có nhiều ích lợi lắm.

Burma là tên từ xưa đến nay của đất nước này (và người dân ở đây vẫn gọi bằng cái tên ấy), khi chính phủ mới lên nắm quyền thay quân đội(từ 2011) mới bắt đầu gọi là Myanmar.

http://en.wikipedia.org/wiki/Burma

Một điều cần biết là nếu muốn tìm một đất nước giàu có, phát triển hơn Việt Nam thì Myanmar không phải đất nước ấy. MM mới mở cửa từ năm 2011 và còn đang trong giai đoạn phát triển.



2. Biển xe
Biển xe có 4 màu, có ý nghĩa riêng cho từng màu:
Đỏ: taxi, xe bus
Đen: xe cá nhân
Xanh da trời: xe của các hãng du lịch
Trắng: ngoại giao

Biển số xe sử dụng 1 trong 2 loại số (số 1234... và cách viết theo bảng chữ cái riêng của tiếng Myanmar)

3. Tập đếm & tiền

Từ 1 đến 10:
tê nê tâu - lê na choạu - khuê xia cu - tê xề
11 đến 13
tê xề tê, tê xề nê, tê xề tâu ...
100, 500
tê zya, na zya
1000, 2500
tê thoòng, nê thòong na ya ...
10000 trở đi: quên rồi

Đơn vị tiền tệ là Kyat, đọc là "chạt"
Giá một bữa cơm bình dân khoảng 1500 - 3000 Kyats (tương đương 1,5 đến 3 USD), để dễ tính ra tiền Việt cứ nhân 20 lên là được.

4. Vài câu nói phổ biến khác
Meng cla pà : hello
Tê zu bề: thank you

5. Ăn trầu, giáo dục và ghét
Người MM có tục ăn trầu, dọc đường có rất nhiều hàng bán trầu, nó nhan nhản như trà đá ở VN.
Theo ý kiến của 1 cá nhân người MM thì dân MM ghét Thái Lan (Lý do lịch sử) và đạo hồi (lý do tôn giáo) như người Việt không ưa Trung Quốc vậy.
Hệ thống giáo dục của MM đang là 10 lớp và sang năm sẽ chuyển sang 12 lớp (dia, VN đã đi trước 30 năm). Kỹ sư, bác sỹ phải học đại học 6 năm, các ngành khác học 4 năm. Người dân ở đây nói tiếng Anh khá tốt.

6. Ẩm thực
Đồ ăn có 2 style chính là kiểu Trung Quốc (các món xào, nhạt) và kiểu cà ri (mặn, nhiều dầu mỡ, là đồ ăn truyền thống). Cà ri ở MM không đậm vị cà ri như ở Malay, nhiều lúc ăn giống thịt kho tàu hay cá hộp ngâm dầu ở Việt Nam. Ẩm thực không đăc sắc cho lắm.

7. Tổng kết
Khung cảnh tuyệt đẹp, thiên nhiên hoang dã, chim bay thành đàn theo thuyền khi đi trên hồ hay đậu trĩu cả dây điện trong thành phố. Ở đây không có món chim sẻ nướng như nước ta, nên chả ai phải nuôi chim lồng để mở quán cafe cả.



Tuesday, November 25, 2014

[EEnglish] excerpt, influential

1. excerpt /ˈɛksəːpt/
Vi: đoạn trích
En: A short extract from a film, broadcast, or piece of music or writing

Tránh nhầm với EXCEPT (không có chữ R) - và đọc rất khác.
/ɪkˈsɛpt/ trừ ra, loại ra


2. influential  /ˌɪnflʊˈɛnʃ(ə)l/ <a>
Vi: có ảnh hưởng lớn
En: Having great influence on someone or something

E.g:
excerpts from influential MIT Press books
Vi: những đoạn trích từ các cuốn sách có tầm ảnh hưởng lón của nhà xuất bản MIT.

Monday, November 17, 2014

[EEnglish] conspiracy

1. conspiracy <n>
/kənˈspɪrəsi/

Vie: âm mưu
Eng: A secret plan by a group to do something unlawful or harmful:

E.g.  a conspiracy to destroy the government (một âm mưu để tiêu diệt chính phủ)

Hết.

Thursday, November 6, 2014

[EEnglish] stay, stale, rotten

1. stay /steɪ/
<verb>
En:
Vi: ở

2. stale /steɪl/
<adi>
Vi:
  •  (thức ăn) không còn tươi và ngon để ăn (còn gọi là thiu)
  • không còn tốt đẹp
  • không còn làm tốt vì đã làm quá lâu 
En:
 E.g: their marriage had gone stale
E.g. a top executive tends to get stale

Lời bài hát demons:
When your dreams all fail
And the ones we hail
Are the worst of all
And the blood's run stale

3. rotten /ˈrɒt(ə)n/
<adj>
VI: thối rữa
EN:  Suffering from decay 
E.g: rotten eggs 
Rotten Tomatoes là một trang review phim nổi tiếng http://www.rottentomatoes.com/; 

Tuesday, November 4, 2014

[EEnglish] preamble, preliminary, rudimentary, desperate

4 từ giới thiệu trong bài này không liên quan gì đến nhau ngoài một đặc điểm chung là đều... dài :3

Những từ dài thường rất khó nhớ và khiến người ta khiếp sợ, không như những thứ dài khác.

1. preamble /priːˈamb(ə)l/
Noun.
Vi: Phần mở đầu, lời giới thiệu ...
En: A preliminary or preparatory statement; an introduction

E.g:
Buying meat: A Preamble


2. preliminary /prɪˈlɪmɪn(ə)ri/
Adj

Vi. mở đầu, dự bị 
En: Preceding or done in preparation for something fuller or more important
E.g:
a preliminary draft
 

3. rudimentary /ˌruːdɪˈmɛnt(ə)ri/
Adj
Vi: sơ đẳng 
En: Involving or limited to basic principles: he received a rudimentary education

4. desperate /ˈdɛsp(ə)rət/
Adj
Vi: tuyệt vọng
En:
- Feeling or showing a hopeless sense that a situation is so bad as to be impossible to deal with
- (Of a situation) extremely serious or dangerous:

E.g: I was desperately trying to figure out why...

Monday, October 27, 2014

[EEnglish] base, bass

1. base
/beɪs/

từ này có nhiều nghĩa:
- căn cứ (N)
- dựa trên, căn cứ trên (V) - base on
- cơ sở, nền tảng(N)

2. bass
có nhiều nghĩa và cách đọc khác nhau.
/beɪs/ với nghĩa âm trầm (trong giọng, âm nhạc)
/bas/ với các nghĩa khác ít dùng.

3. treble /ˈtrɛb(ə)l/
giọng cao



Because you know
I'm all about that bass
'Bout that bass, no treble /ˈtrɛb(ə)l/

 

Sunday, October 26, 2014

[TIL] bê chao





bê chao là món thịt bê cắt miếng to, cho vào chảo mỡ rán lên rồi múc ra choén, rất thơm ngon.
Nhưng tại sao có món này và nó lại khá phổ biến trong khi thịt bê không phải là thứ dễ kiếm?

Món này phổ biến ở Mộc Châu, vùng nuôi bò sữa nổi tiếng khắp Việt Nam. Trong khi chỉ bò cái mới cho sữa còn bò đực thì chắc chỉ được ... vài lít : )), nên khi con bê đực được sinh ra, nó không có giá trị gì về mặt kinh tế, người ta mang nó đi thịt làm món bê chao. Bê cái sau cần phối giống sẽ được "giao dịch" với bò ngoại vừa to vừa dài, vừa dai vừa khoẻ :3

Vậy là món bê chao ra đời.
Hết.

Friday, October 24, 2014

[EEnglish] rain, reign, rein

Ba từ trong bài này đồng âm.
 
1. rain
/reɪn/
Vi: mưa.
En: The condensed moisture of the atmosphere falling visibly in separate drops

2. reign <n,v>
/reɪn/

v> Vi: thống trị
n> Vi: triều đại

E.g:

Warcraft III: Reign of Chaos /ˈkeɪɒs/ KHÔNG PHẢI ĐỌC LÀ CHAO

in (under) the reign of Quang Trung
>  dưới triều Quang Trung

3. rein <n,v>
/reɪn/

n> Vi: dây cương
En: A long, narrow strap attached at one end to a horse’s bit, typically used in pairs to guide or check a horse in riding or driving.

v> Vi: ghì dây cương
En:  Check or guide (a horse) by pulling on its reins:

Monday, October 20, 2014

[EEnglish] Resort, sort

1. sort <n,v>
 /sɔːt/

V: sắp xếp

2. resort <n>
Từ này rất hay bị đọc sai một cách rất tự tin.

/rɪˈzɔːt/
đọc là Zọt chứ không phải là SỌT.

V: khu ăn chơi nhảy múa nghỉ dưỡng 


Thursday, October 16, 2014

[EEnglish] crush, senses, oops, I did it again

1. crush /krʌʃ/ <n,v>
Verb: ép, bóp nát, vỡ nát

Noun:  sự phải lòng ai, mê ai
E: informal A brief but intense infatuation for someone, especially someone unattainable

* to have a crush on someone
phải lòng ai, mê ai

2. sense /sɛns/ <n,v>
V: giác quan
E: A faculty by which the body perceives an external stimulus; one of the faculties of sight, smell, hearing, taste, and touch:

Số nhiều: senses: phát âm: https://www.youtube.com/watch?v=Bba4mZVa32M

3. Oops!... I did it again. Hãy dành 3 phút để nghe bài này, nó rất hay và chứa cả 2 từ trên :3 

Oops: tương tự như "ui ...em xin lỗi" 
 Used to show recognition of a mistake or minor accident, often as part of an apology:




I think I did it again
I made you believe we're more than just friends
Oh baby
It might seem like a crush
But it doesn't mean that I'm serious
'Cause to lose all my senses
That is just so typically me

Oops!...I did it again
I played with your heart, got lost in the game
Oh baby, baby
Oops!...You think I'm in love
That I'm sent from above
I'm not that innocent (ngây thơ)

Wednesday, September 24, 2014

[EEnglish] cope with & I have a dream

1. cope with <v>
/kəʊp/

phát âm "ope" giống như trong "hope" /həʊp/


E: deal effectively with something difficult
V: đương đầu  

E.g: 
I have a dream, a song to sing
To help me cope with anything  

2. I have a dream 
Một bài hát nổi tiếng, trong đó có bản của Westlife


Lời bài hát đơn giản, ngoài từ cope ra có lẽ không có từ nào quá xa lạ cả:

Chorus:

I believe in angels
Something good in everything I see
I believe in angels
When I know the time is right for me
I'll cross the stream - I have a dream 

http://www.azlyrics.com/lyrics/westlife/ihaveadream.html

Monday, September 22, 2014

[EEnglish] sparkle, treasure

1. sparkle <n,v>
/ˈspɑːk(ə)l/
V n. sự lấp lánh
verb. nhấp nháy, toé lửa

E. n. A glittering flash of light
verb. Shine brightly with flashes of light

2. treasure <n,v>
/ˈtrɛʒə/
đuổi -ure đọc giống trong future 

V: n. Kho báu, của quý, người yêu quý
verb. trân trọng, giữ gìn, coi như của quý

E: n. A quantity of precious metals, gems, or other valuable objects
verb. Keep carefully, Value highly


E.g:
As the stars sparkle down
Like a diamond ring
I'll treasure this moment
Till we meet again
Queen of my heart: http://youtu.be/6c64kUiqknY?t=2m2s

Friday, September 19, 2014

[EEnglish] balut & indie

1. balut

Đọc như "balot", món trứng vịt lộn kinh điển của chúng ta :D
http://en.wikipedia.org/wiki/Balut_%28food%29


2. indie
/ˈɪndi/


Một tính từ nhằm chỉ sự xuất bản độc lập, không có các công ty lớn đứng sau.

E: (Of a pop group, record label, or film company) not belonging or affiliated to a major record or film company.

e.g. Indie game (http://en.wikipedia.org/wiki/Indie_game) là video game được xuất bản bởi 1 cá nhân hoặc nhóm nhỏ mà không có sự hỗ trợ tài chính từ các hãng xuất bản.

Nguyên văn: Independent video games (commonly referred to as indie games) are video games created by individuals or small teams generally without video game publisher financial support. Indie games often focus on innovation and rely on digital distribution. Indie gaming has seen a rise in the latter half of the 2000s decade, primarily due to new online distribution methods and development tools.

Vài tựa game ban đầu là indie game (khi nó được đầu tư thì không còn là indie nữa)
Some games originated as indie have become very successful financially, such as Braid,[1] World of Goo,[2] and Minecraft.[3]


 Indie pop ban đầu cũng có nghĩa là independent, sau đã bị chuyển nghĩa.
The term "indie" had been used for some time to describe artists on independent labels (and the labels themselves), but the key moment in the naming of "indie pop" as a genre was the release of NME's C86 tape in 1986.[2] The compilation featured, among other artists, Primal Scream, the Pastels, and the Wedding Present, and "indie" quickly became shorthand for a genre whose defining conventions were identified as jangling guitars, a love of '60s pop, and melodic power pop song structures (the genre was initially dubbed "C86" after the tape itself)

Wednesday, September 17, 2014

[EEnglish] neglect, select, senior, security, separate, september

1. select <v>
/sɪˈlɛkt/
E: Carefully choose as being the best or most suitable
V: chọn lựa 

2. security <n>
 /sɪˈkjʊərɪti, sɪˈkjɔːrɪti/
V: an ninh - an toàn

3. senior <a> 
/ˈsiːnɪə, ˈsiːnjə/
E:  Of or for older or more experienced people.


từ này hay được đọc"nhầm" thành se-ni-ờ, nhưng chính xác thì phải đọc là "si"

4. neglect <v>
/nɪˈɡlɛkt/
E: Not pay proper attention to; disregard
V: xao lãng, hờ hững, lãng quên

chú ý đuôi -lect được đọc là  /-lɛkt/, còn các âm "e" ở âm đầu tiên đều đọc là /ɪ/
Từ select khá phổ biến ở Việt Nam và thường được đọc "nhầm" thành "se léc"



5. september <n> - separate <a>
/sɛpˈtɛmbə/ -  /ˈsɛp(ə)rət/

"e" khi đi kèm với "p" => "ep" được đọc là  /ɛp/

Tuesday, September 16, 2014

[EEnglish] new, brew, screw, sew

1. new 
/njuː/

Từ này thì chả ai đọc sai cả.


2. sew
/səʊ/
go /ɡəʊ/

V: khâu

3. crew
/kruː/
V: tổ đội
E: A group of people who work on and operate a ship, aircraft, etc.

4. brew
/bruː/

V: làm bia

5. screw
/skruː/
V: http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/screw
6. blew 
/bluː/
quá khứ của blow
http://www.oxforddictionaries.com/definition/english/blew

Vậy, với cùng đuôi -ew mà có tới 3 cách đọc. Có thể nhận thấy rằng nếu trước -ew có nhiều hơn 1 nguyên âm thì âm -ew đó sẽ đọc là /u:/ 
(dựa theo quan sát trực tiếp đưa ra nhận xét này, không chắc là một quy luật chính xác)

Friday, September 12, 2014

[EEnglish] Capitalism, socialism, republic, democratic, anthem

1. capital & capitalism
/ˈkapɪt(ə)l/
/ˈkapɪt(ə)lɪz(ə)m/
Nghĩa rất phổ biến của từ "capital" là "thủ đô". Nhưng từ capital còn có nghĩa là "tư bản" hay "tiền vốn".

capitalism
V: chủ nghĩa tư bản.
E: An economic and political system in which a country’s trade and industry are controlled by private owners for profit, rather than by the state

2. socialism <n> & socialist <a>
/ˈsəʊʃəlɪz(ə)m/

V: chủ nghĩa xã hội
E: A political and economic theory of social organization which advocates that the means of production, distribution, and exchange should be owned or regulated by the community as a whole.

3. republic
V: nước cộng hoà, nền cộng hoà

4. democratic
/dɛməˈkratɪk/

V: dân chủ

democracy /dɪˈmɒkrəsi/
V: nền dân chủ
CHÚÝ: đọc rất khác từ democratic

5. anthem (hoặc national anthem)
/ˈanθəm/
V: quốc ca

Examples:
Nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam => The Socialist Republic of Vietnam

Tham khảo: http://en.wikipedia.org/wiki/Vietnam

[EEnglish] government

1. government <n>
/ˈɡʌv(ə)nˌm(ə)n/
chính phủ
http://www.oxforddictionaries.com/definition/english/government

Chú ý từ này rất dễ viết sai hoặc đọc sai.

Dạng viết sai:
goverment

Nếu thử google, bạn sẽ thấy lỗi này vô cùng phổ biến, ngay cả ở các trang báo tin tức nước ngoài. Thậm chí 1 trang của chính phủ nước ta cũng viết sai từ này.

https://www.google.com.vn/search?q=goverment&ie=utf-8&oe=utf-8&aq=t&rls=org.mozilla:en-US:official&client=firefox-a&channel=sb&gfe_rd=cr&ei=g78SVLEOyovxB7LtgBg

và cách đọc cũng không phải bắt đầu bằng "go" hay "gâu" mà là  /ˈɡʌ-







Wednesday, September 10, 2014

[EEnglish] congee vs porridge

1. congee 
/ˈkɒndʒiː/
V: cháo
E: (In Chinese cookery) broth or porridge made from rice.

2. porridge 
/ˈpɒrɪdʒ/

là một từ có nghĩa rộng hơn congee, nó dùng để chỉ các món ăn nấu bằng ngũ cốc với nhiều nước (hoặc sữa).
E: chiefly British A dish consisting of oatmeal or another meal or cereal boiled in water or milk.
congee = rice porridge 

E.g. Vietnamese chicken congee

3. cereal
/ˈsɪərɪəl/
(chú ý: từ này đọc giống hệt serial)
V: loại hạt thuộc ngũ cốc
E: A grain used for food

Monday, September 8, 2014

[EEnglish] brewery, old quarter, stool

1. brewery
 /ˈbrʊəri/
V: nhà máy bia
E: A place where beer is made commercially

2. brew <v>
/bruː/
V: làm bia (ủ, lên men ...)
E: Make (beer) by soaking, boiling, and fermentation

3. old quarter
/ˈkwɔːtə/
NOTICE: từ quarter còn có nghĩa là 1/4.
V: phố cổ (Hà Nội, Hội An)
E: part of a town or city having a particular character or use

4. stool
/stuːl/

E: ghế đẩu (ghế không có tựa) - hay các loại ghế vẫn thấy khi ngày xưa mang đi chào cờ.
V: seat without a back or arms, typically resting on three or four legs or on a single pedestal.

5. beer hall, beer garden
những chỗ chuyên để uống bia, kiểu các cửa hàng bia hơi Hà Nội.

Thursday, September 4, 2014

[EEnglish] before VS formerly

cá nhân tớ trước kia không bao dùng từ "formerly" mà hầu như toàn dùng "before" khi muốn nói về "trước kia".

1. before <preposition , conjunction , & adverb>
cách dùng phổ biến nhất của before là dùng làm preposition (giới từ) - dùng cho cả thời gian và địa điểm.

VD: she had to rest before dinner


before + 1 thời điểm / 1 "địa điểm"

2. formerly <adv>
formerly chỉ có cách dùng duy nhất là làm trạng từ (adverb).

E: In the past; in earlier times
VD: The European Union was formerly called the European Community.

bình thường không biết từ formerly, mình sẽ viết câu này thành
Before, the European Union was called the European Community.
Hay 
The European Union was called the European Community before.

Nghe " có vẻ " sai. Vì before thường được dùng làm prep và sẽ đi kèm một mốc thời gian nào đó.

Trong http://www.oxforddictionaries.com/definition/english/before có ví dụ:

his playing days had ended six years before => cái này theo tớ nên thay before bằng ago.

it’s never happened to me before => câu này ok.

KẾT LUẬN: nếu không có một mốc thời gian cụ thể mà chỉ muốn nói "trước đây" thì nên dùng formerly. Formerly là adv nên thường đi sau động từ to be hoặc trước động từ thường:

- ... was formerly ... / ... formerly Ved ...
Eg: the building formerly housed the National Assembly

- danh từ/ cụm danh từ, formerly + danh từ 
VD:
Mumbai, formerly Bombay
The listed building, formerly the Marvic Hotel, has since been twice extended. 

[EEnglish] spacious, accommodate

1. spacious <a>
/ˈspeɪʃəs/
V: rộng rãi
E: (Especially of a room or building) having ample space
the hotel has a spacious lounge and TV room
The rooms are spacious and the large windows should ensure a bright and open feeling.  

2. accommodate <v>
/əˈkɒmədeɪt/

V: chứa được (thường dùng với một kiến trúc không gian: nhà, sân ...)
E: [with object] (Of a building or other area) provide lodging or sufficient space for
E.g:  the apartment accommodates up to six people

http://www.oxforddictionaries.com/definition/english/accommodate 

Thursday, August 28, 2014

[EEnglish] tunnel, channel, cellar

Tổng kết trước khi vào bài: đuôi "-nel" đọc là /n(ə)l/
1. channel <n>
/ˈtʃan(ə)l  /
Nhiều nghĩa, phổ biến nhất là:
V: Kênh (tivi)
E: A band of frequencies used in radio and television transmission, especially as used by a particular station.

<v>
E: Direct towards a particular end or object: the council is to channel public funds into training schemes
http://www.oxforddictionaries.com/definition/english/channel

2. tunnel <n>
/ˈtʌn(ə)l/
V: đường hầm (kiểu hầm đường bộ Kim Liên, hầm xuyên đèo Hải Vân)
E:  An artificial underground passage, especially one built through a hill or under a building, road, or river
 
3. cellar <n,v>
/ˈsɛlə/
V: hầm (hầm rượu, hầm gửi xe...)
E: A room below ground level in a house, often used for storing wine or coal: