Tổng kết trước khi vào bài: đuôi "-nel" đọc là /n(ə)l/
1. channel <n>
/ˈtʃan(ə)l
/
Nhiều nghĩa, phổ biến nhất là:
V: Kênh (tivi)
E: A band of frequencies used in radio and television transmission, especially as used by a particular station.
<v>
E: Direct towards a particular end or object: the council is to channel public funds into training schemes
http://www.oxforddictionaries.com/definition/english/channel
2. tunnel <n>
/ˈtʌn(ə)l/
V: đường hầm (kiểu hầm đường bộ Kim Liên, hầm xuyên đèo Hải Vân)
E: An artificial underground passage, especially one built through a hill or under a building, road, or river
3. cellar <n,v>
/ˈsɛlə/
V: hầm (hầm rượu, hầm gửi xe...)
E: A room below ground level in a house, often used for storing wine or coal:
Thursday, August 28, 2014
Monday, August 25, 2014
[EEnglish] every time
every time là 2 từ
còn "everytime" không phải là một từ tiếng Anh / Mỹ chuẩn. Nó là tên bài hát của Britney Spears
Tham khảo: http://www.english-for-students.com/Everytime.html
không tin có thể google từ khoá "everytime or every time".
còn "everytime" không phải là một từ tiếng Anh / Mỹ chuẩn. Nó là tên bài hát của Britney Spears
Tham khảo: http://www.english-for-students.com/Everytime.html
không tin có thể google từ khoá "everytime or every time".
Saturday, August 23, 2014
[EEnglish] meter, BMI
t7 cũng học, ngắn thôi.
1. meter / metre <n>
/ˈmiːtə
meter là tiếng Anh Mỹ
metre là tiếng Anh
đơn vị đo "met" nhưng đọc là mít. 2 từ trên đọc giống nhau.
ngoài ra nó còn có nghĩa là dụng cụ đo.
2. parameter <n>
/pəˈramɪtə
không liên quan đến từ trên nhưng đuôi "meter" ở đây cũng được đọc giống như trên.
V: thông số, tham số
3. BMI
viết tắt của Body Mass Index, là một chỉ số dùng để đánh giá độ gầy béo của cơ thể.
1. meter / metre <n>
/ˈmiːtə
meter là tiếng Anh Mỹ
metre là tiếng Anh
đơn vị đo "met" nhưng đọc là mít. 2 từ trên đọc giống nhau.
ngoài ra nó còn có nghĩa là dụng cụ đo.
2. parameter <n>
/pəˈramɪtə
không liên quan đến từ trên nhưng đuôi "meter" ở đây cũng được đọc giống như trên.
V: thông số, tham số
3. BMI
viết tắt của Body Mass Index, là một chỉ số dùng để đánh giá độ gầy béo của cơ thể.
Friday, August 22, 2014
[EEnglish] distinguish, word, sword, short, sort, sauce, shield
1. distinguish <v>
/dɪˈstɪŋɡwɪʃ
V: phân biệt
E: Recognize or treat (someone or something) as different
Thường dùng:
distinguish between Ns
distinguish X from Y
Eg:
word /wəːd - từ (ngữ pháp)
sword /sɔːd - thanh kiếm (CHÚ Ý: không phải sờ guốt)
short /ʃɔːt - ngắn
sort /sɔːt - kiểu, sắp xếp
shot /ʃɒt - bắn (súng)
sauce /sɔːs - nước chấm
3. shield /ʃiːld
/dɪˈstɪŋɡwɪʃ
V: phân biệt
E: Recognize or treat (someone or something) as different
Thường dùng:
distinguish between Ns
distinguish X from Y
Eg:
- the child is perfectly capable of distinguishing reality from fantasy
- we must distinguish between two kinds of holiday
- what distinguishes sport from games?
- Postfix distinguishes between three kinds of domains.
word /wəːd - từ (ngữ pháp)
sword /sɔːd - thanh kiếm (CHÚ Ý: không phải sờ guốt)
short /ʃɔːt - ngắn
sort /sɔːt - kiểu, sắp xếp
shot /ʃɒt - bắn (súng)
sauce /sɔːs - nước chấm
3. shield /ʃiːld
V: cái khiên
field /fiːld
V: cánh đồng
Wednesday, August 13, 2014
[TIL] chó béc giê
Tên tiếng Anh: Belgian Shepherd http://en.wikipedia.org/wiki/Belgian_Shepherd
Tên tiếng Pháp: Berger Belge (vì thế nên ở Việt Nam đọc là Bécgiê)
Belgians là thuộc về nước Bỉ (Belgium) http://en.wikipedia.org/wiki/Belgium
Tên tiếng Pháp: Berger Belge (vì thế nên ở Việt Nam đọc là Bécgiê)
Belgians là thuộc về nước Bỉ (Belgium) http://en.wikipedia.org/wiki/Belgium
Monday, August 11, 2014
[EEnglish] only
1. old
/əʊld/
2. so
/səʊ/
2.5 go
/gəʊ/
3. only
/ˈəʊnli/
Nghe thử: http://youtu.be/3ZayGR8OWvI?t=4s
http://youtu.be/RBumgq5yVrA?t=29s
Nếu vẫn nghe thấy "ON-LI" thì cũng chả sao, nhưng đừng quả quyết khi thằng nào không phát âm thế là sai :3
Ví dụ: http://youtu.be/iyVjRMOY2HI?t=6m50s
4. on
/ɒn/
5. not
/nɒt/
6. porn
/pɔːn/
Như vậy chữ ONLY phải phát âm chữ "O" giống trong old, so chứ không phải trong on,not hay porn.
/əʊld/
2. so
/səʊ/
2.5 go
/gəʊ/
3. only
/ˈəʊnli/
Nghe thử: http://youtu.be/3ZayGR8OWvI?t=4s
http://youtu.be/RBumgq5yVrA?t=29s
Nếu vẫn nghe thấy "ON-LI" thì cũng chả sao, nhưng đừng quả quyết khi thằng nào không phát âm thế là sai :3
Ví dụ: http://youtu.be/iyVjRMOY2HI?t=6m50s
4. on
/ɒn/
5. not
/nɒt/
6. porn
/pɔːn/
Như vậy chữ ONLY phải phát âm chữ "O" giống trong old, so chứ không phải trong on,not hay porn.
Friday, August 8, 2014
[EEnglish] dispute vs discuss
1. dispute <n,v>
/dɪˈspjuːt
E: Argue about (something)
Compete for; strive to win
V: tranh chấp
2. discuss <v>
/dɪˈskʌs
E: Talk about (something) with a person or people:
V: thảo luận, tranh luận
E.g: I discussed the matter with my wife
Hai từ này được dùng trong 1 câu khi nói về vụ việc giàn khoan HD981 vào Việt Nam
Link này dẫn tới một bài viết / đọc tiêng Anh viết về vấn đề oid rigs:
/dɪˈspjuːt
E: Argue about (something)
Compete for; strive to win
V: tranh chấp
2. discuss <v>
/dɪˈskʌs
E: Talk about (something) with a person or people:
V: thảo luận, tranh luận
E.g: I discussed the matter with my wife
Hai từ này được dùng trong 1 câu khi nói về vụ việc giàn khoan HD981 vào Việt Nam
Link này dẫn tới một bài viết / đọc tiêng Anh viết về vấn đề oid rigs:
China, Vietnam Discuss Oil Rigs Dispute
Subscribe to:
Posts (Atom)