Monday, October 27, 2014

[EEnglish] base, bass

1. base
/beɪs/

từ này có nhiều nghĩa:
- căn cứ (N)
- dựa trên, căn cứ trên (V) - base on
- cơ sở, nền tảng(N)

2. bass
có nhiều nghĩa và cách đọc khác nhau.
/beɪs/ với nghĩa âm trầm (trong giọng, âm nhạc)
/bas/ với các nghĩa khác ít dùng.

3. treble /ˈtrɛb(ə)l/
giọng cao



Because you know
I'm all about that bass
'Bout that bass, no treble /ˈtrɛb(ə)l/

 

Sunday, October 26, 2014

[TIL] bê chao





bê chao là món thịt bê cắt miếng to, cho vào chảo mỡ rán lên rồi múc ra choén, rất thơm ngon.
Nhưng tại sao có món này và nó lại khá phổ biến trong khi thịt bê không phải là thứ dễ kiếm?

Món này phổ biến ở Mộc Châu, vùng nuôi bò sữa nổi tiếng khắp Việt Nam. Trong khi chỉ bò cái mới cho sữa còn bò đực thì chắc chỉ được ... vài lít : )), nên khi con bê đực được sinh ra, nó không có giá trị gì về mặt kinh tế, người ta mang nó đi thịt làm món bê chao. Bê cái sau cần phối giống sẽ được "giao dịch" với bò ngoại vừa to vừa dài, vừa dai vừa khoẻ :3

Vậy là món bê chao ra đời.
Hết.

Friday, October 24, 2014

[EEnglish] rain, reign, rein

Ba từ trong bài này đồng âm.
 
1. rain
/reɪn/
Vi: mưa.
En: The condensed moisture of the atmosphere falling visibly in separate drops

2. reign <n,v>
/reɪn/

v> Vi: thống trị
n> Vi: triều đại

E.g:

Warcraft III: Reign of Chaos /ˈkeɪɒs/ KHÔNG PHẢI ĐỌC LÀ CHAO

in (under) the reign of Quang Trung
>  dưới triều Quang Trung

3. rein <n,v>
/reɪn/

n> Vi: dây cương
En: A long, narrow strap attached at one end to a horse’s bit, typically used in pairs to guide or check a horse in riding or driving.

v> Vi: ghì dây cương
En:  Check or guide (a horse) by pulling on its reins:

Monday, October 20, 2014

[EEnglish] Resort, sort

1. sort <n,v>
 /sɔːt/

V: sắp xếp

2. resort <n>
Từ này rất hay bị đọc sai một cách rất tự tin.

/rɪˈzɔːt/
đọc là Zọt chứ không phải là SỌT.

V: khu ăn chơi nhảy múa nghỉ dưỡng 


Thursday, October 16, 2014

[EEnglish] crush, senses, oops, I did it again

1. crush /krʌʃ/ <n,v>
Verb: ép, bóp nát, vỡ nát

Noun:  sự phải lòng ai, mê ai
E: informal A brief but intense infatuation for someone, especially someone unattainable

* to have a crush on someone
phải lòng ai, mê ai

2. sense /sɛns/ <n,v>
V: giác quan
E: A faculty by which the body perceives an external stimulus; one of the faculties of sight, smell, hearing, taste, and touch:

Số nhiều: senses: phát âm: https://www.youtube.com/watch?v=Bba4mZVa32M

3. Oops!... I did it again. Hãy dành 3 phút để nghe bài này, nó rất hay và chứa cả 2 từ trên :3 

Oops: tương tự như "ui ...em xin lỗi" 
 Used to show recognition of a mistake or minor accident, often as part of an apology:




I think I did it again
I made you believe we're more than just friends
Oh baby
It might seem like a crush
But it doesn't mean that I'm serious
'Cause to lose all my senses
That is just so typically me

Oops!...I did it again
I played with your heart, got lost in the game
Oh baby, baby
Oops!...You think I'm in love
That I'm sent from above
I'm not that innocent (ngây thơ)