Monday, June 30, 2014

[EEnglish] Tiểu tiết

Ngoại ngữ vốn là môn học của những thứ tiểu tiết, phải nhặt từng tí, nhớ từng từ.

Vài tiểu tiết:
0. Khi phát âm tiếng Anh, cố gắng phát âm đủ tất cả các chữ cái ở đuôi (k, l, t ...) không quen mồm bỏ đi chữ nào hết. Nếu đọc từ "pool" - "bể bơi" mà bạn không phát âm chữ "l", nó sẽ thành "poo" = shit.
Bỏ các chữ cái ở phần đuôi của từ giống như tiếng Việt phát âm sai vậy, sai hẳn nghĩa của từ.

1. hungry and hung

hung: /hʌŋ/
nếu không tra từ điển, khi đọc từ "hungry" bạn sẽ có khả năng cao bỏ đi chữ "g"
hungry: ˈhʌŋgri/

 2. lyric
đọc là /ˈlɪrɪk/

3. war - water - was - worse - worst

Wednesday, June 25, 2014

[TIL] húng quế vs húng lủi

Không phải ai cũng biết tên gọi chính xác của 2 loại rau thơm này.

1. húng lủi / húng láng



là loại rau thơm giống lá bạc hà, nhưng cuống màu tím (bạc hà màu xanh)
http://vi.wikipedia.org/wiki/H%C3%BAng_l%C3%A1ng

2. húng quế / húng chó 



Là loại rau húng còn lại :3
http://vi.wikipedia.org/wiki/H%C3%BAng_qu%E1%BA%BF

Thursday, June 19, 2014

[EEnglish] Từ đồng âm khác nghĩa

Ai biết từ nào nữa thì bổ sung vitamin nhé :3

Hole - whole - /həʊl/
http://www.oxforddictionaries.com/definition/english/hole?q=hole
http://www.oxforddictionaries.com/definition/english/whole?q=whole

Flower - flour - /ˈflaʊə/
http://www.oxforddictionaries.com/definition/english/flower?q=flower
http://www.oxforddictionaries.com/definition/english/flour?q=flour

Wednesday, June 18, 2014

[EEnglish] Vài từ tiếng Anh hay dùng có thể bạn không biết

English - Vietnamese - Malay

Rice vermicelli - bún - bihun
http://en.wikipedia.org/wiki/Rice_vermicelli

Anchovy - cá cơm - ikan bilis
http://en.wikipedia.org/wiki/Anchovy

veterinary /ˈvɛt(ə)rɪn(ə)ri /  - thú y
http://www.oxforddictionaries.com/definition/english/veterinary?q=veterinary

yummy  - ngon tuyệt - sedap

cemetery /ˈsɛmɪtri/ - nghĩa trang
http://www.oxforddictionaries.com/definition/english/cemetery?q=cemetery