Sau
tiệc cưới, mọi người ra về hết, tôi và em về phòng dành cho đôi tân hôn
tại khách sạn. Mặc nguyên bộ áo quần chú rể chưa thay đợi em tắm, tôi
thả lỏng cơ thể xuống ga giường sau một ngày tiếp khách mệt mỏi đến rã
rời. Bỗng chuông điện thoại reo lên, số lạ, đầu dây bên kia phát ra
giọng nam đầy giễu cợt và thách thức:
- Alo! Chào chú rể! Đêm nay tân hôn chắc là hạnh phúc
nhỉ? Tôi có một số bí mật về vợ anh, có lẽ anh rất cần phải biết. Tôi
đang ngồi ở quán cafe Thảo Nguyên. Khách sạn nơi anh đang ở đi bộ sang
đây chưa tới 10 phút. Tôi sẽ đợi anh đến.
- Xin lỗi, anh có thể cho tôi biết anh là ai?
Tuesday, March 19, 2013
Friday, March 15, 2013
Tuesday, March 12, 2013
Monday, March 11, 2013
Thơ ăn uống
Lời đồn cũng đã đến tai,
Bít tết số 6 Hòe Nhai hàng đầu
Bò nướng thì phải Gầm Cầu,
Vừa ngon lại rẻ ở đâu nào bằng
Nghe người ta kháo nhau rằng
Ở Kim Mã Thượng bún măng đậm đà
Cháo sườn chẳng ở đâu xa
Lời đồn cũng đã đến tai,
Bít tết số 6 Hòe Nhai hàng đầu
Bò nướng thì phải Gầm Cầu,
Vừa ngon lại rẻ ở đâu nào bằng
Nghe người ta kháo nhau rằng
Ở Kim Mã Thượng bún măng đậm đà
Cháo sườn chẳng ở đâu xa
Bít tết số 6 Hòe Nhai hàng đầu
Bò nướng thì phải Gầm Cầu,
Vừa ngon lại rẻ ở đâu nào bằng
Nghe người ta kháo nhau rằng
Ở Kim Mã Thượng bún măng đậm đà
Cháo sườn chẳng ở đâu xa
Sunday, March 10, 2013
The Old Man and The Sea
Ông già và biển cả, một bộ phim hoạt hình đỉnh cao từ nội dung đến cách làm.
Saturday, March 9, 2013
Thursday, March 7, 2013
Wednesday, March 6, 2013
[EEnglish] free & some abbrs
Khi muốn nói sản phẩm X không có Y , người ta dùng thường dùng free chứ ko phải "no" hay "not contain" (dùng những cái kia có thể vẫn đúng, nhưng không hay gặp)
Free
Ví dụ:
không đường : sugar free
E.g: sugar free cookies
không béo: fat free
E.g: fat free milk
không sun phát: sulfate free
E.g: Sulfate Free Shampoo
(PS: dấu gạch ngang có hay không cũng được)
Một vài cụm từ viết tắt phổ biến:
br: best regard (viết ở cuối thư)
brb: be right back (sẽ quay lại ngay)
ymmv: Your mileage may vary (trường hợp của bạn có thể khác)
FYI: for your information (nói cụm này trước khi đưa ra phần thông tin thêm nào đó)
IMO: in my opinion (theo tôi,...)
Newwords:
pass : đèo
vd : Pha Din pass, Hai Van pass
Free
Ví dụ:
không đường : sugar free
E.g: sugar free cookies
không béo: fat free
E.g: fat free milk
không sun phát: sulfate free
E.g: Sulfate Free Shampoo
(PS: dấu gạch ngang có hay không cũng được)
Một vài cụm từ viết tắt phổ biến:
br: best regard (viết ở cuối thư)
brb: be right back (sẽ quay lại ngay)
ymmv: Your mileage may vary (trường hợp của bạn có thể khác)
FYI: for your information (nói cụm này trước khi đưa ra phần thông tin thêm nào đó)
IMO: in my opinion (theo tôi,...)
Newwords:
pass : đèo
vd : Pha Din pass, Hai Van pass
Subscribe to:
Posts (Atom)