Friday, November 28, 2014

[EEnglish] Sure, pure, puke

Pure là một từ mà mọi người thường hay đọc sai, do phán đoán cách đọc từ 1 từ kiểu như "sure", hãy xem lại sự thật :

1. sure <adj>
/ʃɔː, ʃʊə/ (Việt sub: so hoặc suơ)

Vi: chắc chắn

2. pure <adj>
/pjʊə/

Vi: tinh khiết

phần "ure" đọc giống phần phụ âm của ``fewer``

3. puke <v>
/pjuːk/

Vi: nôn
Eng: vomit

Kết luận: pure đọc là "piuơ".

Bonus

My life is brilliant.
My love is pure.
I saw an angel.
Of that I'm sure.


Wednesday, November 26, 2014

những điều nên biết khi du lịch bụi Myanmar

phải viết ngay, không nó sẽ lại như những lần trước. Cảm xúc là thứ đến và đi bất chợt, không dễ gì tạo ra hay níu giữ. Viết ngay khi bụi đường Myanmar còn vương trên vai áo ...

1. Myanmar và Burma

Tên miền đuôi .mm, nhưng nói chung là chẳng ích lợi gì lắm vì người Myanmar dùng chữ viết Myanmar, trông như 1 bảng chữ cái kiểm tra mắt gồm toàn chữ C quay theo các hướng. Và tốc độ/ độ phổ biến của Internet cũng khiến việc biết tên miền .mm cũng không có nhiều ích lợi lắm.

Burma là tên từ xưa đến nay của đất nước này (và người dân ở đây vẫn gọi bằng cái tên ấy), khi chính phủ mới lên nắm quyền thay quân đội(từ 2011) mới bắt đầu gọi là Myanmar.

http://en.wikipedia.org/wiki/Burma

Một điều cần biết là nếu muốn tìm một đất nước giàu có, phát triển hơn Việt Nam thì Myanmar không phải đất nước ấy. MM mới mở cửa từ năm 2011 và còn đang trong giai đoạn phát triển.



2. Biển xe
Biển xe có 4 màu, có ý nghĩa riêng cho từng màu:
Đỏ: taxi, xe bus
Đen: xe cá nhân
Xanh da trời: xe của các hãng du lịch
Trắng: ngoại giao

Biển số xe sử dụng 1 trong 2 loại số (số 1234... và cách viết theo bảng chữ cái riêng của tiếng Myanmar)

3. Tập đếm & tiền

Từ 1 đến 10:
tê nê tâu - lê na choạu - khuê xia cu - tê xề
11 đến 13
tê xề tê, tê xề nê, tê xề tâu ...
100, 500
tê zya, na zya
1000, 2500
tê thoòng, nê thòong na ya ...
10000 trở đi: quên rồi

Đơn vị tiền tệ là Kyat, đọc là "chạt"
Giá một bữa cơm bình dân khoảng 1500 - 3000 Kyats (tương đương 1,5 đến 3 USD), để dễ tính ra tiền Việt cứ nhân 20 lên là được.

4. Vài câu nói phổ biến khác
Meng cla pà : hello
Tê zu bề: thank you

5. Ăn trầu, giáo dục và ghét
Người MM có tục ăn trầu, dọc đường có rất nhiều hàng bán trầu, nó nhan nhản như trà đá ở VN.
Theo ý kiến của 1 cá nhân người MM thì dân MM ghét Thái Lan (Lý do lịch sử) và đạo hồi (lý do tôn giáo) như người Việt không ưa Trung Quốc vậy.
Hệ thống giáo dục của MM đang là 10 lớp và sang năm sẽ chuyển sang 12 lớp (dia, VN đã đi trước 30 năm). Kỹ sư, bác sỹ phải học đại học 6 năm, các ngành khác học 4 năm. Người dân ở đây nói tiếng Anh khá tốt.

6. Ẩm thực
Đồ ăn có 2 style chính là kiểu Trung Quốc (các món xào, nhạt) và kiểu cà ri (mặn, nhiều dầu mỡ, là đồ ăn truyền thống). Cà ri ở MM không đậm vị cà ri như ở Malay, nhiều lúc ăn giống thịt kho tàu hay cá hộp ngâm dầu ở Việt Nam. Ẩm thực không đăc sắc cho lắm.

7. Tổng kết
Khung cảnh tuyệt đẹp, thiên nhiên hoang dã, chim bay thành đàn theo thuyền khi đi trên hồ hay đậu trĩu cả dây điện trong thành phố. Ở đây không có món chim sẻ nướng như nước ta, nên chả ai phải nuôi chim lồng để mở quán cafe cả.



Tuesday, November 25, 2014

[EEnglish] excerpt, influential

1. excerpt /ˈɛksəːpt/
Vi: đoạn trích
En: A short extract from a film, broadcast, or piece of music or writing

Tránh nhầm với EXCEPT (không có chữ R) - và đọc rất khác.
/ɪkˈsɛpt/ trừ ra, loại ra


2. influential  /ˌɪnflʊˈɛnʃ(ə)l/ <a>
Vi: có ảnh hưởng lớn
En: Having great influence on someone or something

E.g:
excerpts from influential MIT Press books
Vi: những đoạn trích từ các cuốn sách có tầm ảnh hưởng lón của nhà xuất bản MIT.

Monday, November 17, 2014

[EEnglish] conspiracy

1. conspiracy <n>
/kənˈspɪrəsi/

Vie: âm mưu
Eng: A secret plan by a group to do something unlawful or harmful:

E.g.  a conspiracy to destroy the government (một âm mưu để tiêu diệt chính phủ)

Hết.

Thursday, November 6, 2014

[EEnglish] stay, stale, rotten

1. stay /steɪ/
<verb>
En:
Vi: ở

2. stale /steɪl/
<adi>
Vi:
  •  (thức ăn) không còn tươi và ngon để ăn (còn gọi là thiu)
  • không còn tốt đẹp
  • không còn làm tốt vì đã làm quá lâu 
En:
 E.g: their marriage had gone stale
E.g. a top executive tends to get stale

Lời bài hát demons:
When your dreams all fail
And the ones we hail
Are the worst of all
And the blood's run stale

3. rotten /ˈrɒt(ə)n/
<adj>
VI: thối rữa
EN:  Suffering from decay 
E.g: rotten eggs 
Rotten Tomatoes là một trang review phim nổi tiếng http://www.rottentomatoes.com/; 

Tuesday, November 4, 2014

[EEnglish] preamble, preliminary, rudimentary, desperate

4 từ giới thiệu trong bài này không liên quan gì đến nhau ngoài một đặc điểm chung là đều... dài :3

Những từ dài thường rất khó nhớ và khiến người ta khiếp sợ, không như những thứ dài khác.

1. preamble /priːˈamb(ə)l/
Noun.
Vi: Phần mở đầu, lời giới thiệu ...
En: A preliminary or preparatory statement; an introduction

E.g:
Buying meat: A Preamble


2. preliminary /prɪˈlɪmɪn(ə)ri/
Adj

Vi. mở đầu, dự bị 
En: Preceding or done in preparation for something fuller or more important
E.g:
a preliminary draft
 

3. rudimentary /ˌruːdɪˈmɛnt(ə)ri/
Adj
Vi: sơ đẳng 
En: Involving or limited to basic principles: he received a rudimentary education

4. desperate /ˈdɛsp(ə)rət/
Adj
Vi: tuyệt vọng
En:
- Feeling or showing a hopeless sense that a situation is so bad as to be impossible to deal with
- (Of a situation) extremely serious or dangerous:

E.g: I was desperately trying to figure out why...