Tuesday, October 30, 2012
Saturday, October 27, 2012
Sunday, October 21, 2012
[EEnglish] 'tis
'tis /tɪz/
từ này có lẽ bạn chưa nhìn thấy bao giờ, nhưng nếu đọc 1 cuốn truyện bằng tiếng Anh thì sẽ gặp nó thường xuyên bởi 'tis chủ yếu được dùng trong văn chương.'tis là viết tắt của "it is"
http://oxforddictionaries.com/definition/english/%27tis?q=%27tis
Friday, October 19, 2012
[EEnglish] 3 lỗi tiếng Anh thường gặp
clip rất hay, anh giáo viên này dạy rất lôi cuốn. (10 phút)
Cho những ai quá lười :D
Clip này giải thích 3 lỗi mà mọi người hay mắc phải khi dùng tiếng Anh trong giao tiếp:
1. Stuff / staff:
Lỗi này là do phát âm
Stuff (đọc gần giống Stắpf) :
n> chỉ một vật nào đó
v> nhét cái 1 vật gì đó và đâu (không sắp xếp - khác với đặt để)
Staff (đọc gần giống Stapf)
n> nhân viên văn phòng hoặc người phục vụ
n> gậy chống của người già hoặc vũ khí
2. will/would
will : dùng khi nói đến tương lai hoặc để hứa (I will = i promise)
would : dùng khi nói đến 1 điều tưởng tượng (nếu tôi có 1 tỉ, tôi would ....)
3. close to / near
KHÔNG CÓ cụm NEAR TO
adj> close to: dùng để chỉ số lượng gần đúng, mối quan hệ , khoảng cách
Near:
adj> dùng với thời gian hoặc địa điểm
verb> di chuyển đến gần
Cho những ai quá lười :D
Clip này giải thích 3 lỗi mà mọi người hay mắc phải khi dùng tiếng Anh trong giao tiếp:
1. Stuff / staff:
Lỗi này là do phát âm
Stuff (đọc gần giống Stắpf) :
n> chỉ một vật nào đó
v> nhét cái 1 vật gì đó và đâu (không sắp xếp - khác với đặt để)
Staff (đọc gần giống Stapf)
n> nhân viên văn phòng hoặc người phục vụ
n> gậy chống của người già hoặc vũ khí
2. will/would
will : dùng khi nói đến tương lai hoặc để hứa (I will = i promise)
would : dùng khi nói đến 1 điều tưởng tượng (nếu tôi có 1 tỉ, tôi would ....)
3. close to / near
KHÔNG CÓ cụm NEAR TO
adj> close to: dùng để chỉ số lượng gần đúng, mối quan hệ , khoảng cách
Near:
adj> dùng với thời gian hoặc địa điểm
verb> di chuyển đến gần
Thursday, October 4, 2012
[EEnglish] broker
Broker không phải là người phá hoại (broke + r )
broker là người môi giới
Theo từ điển oxford:
a person who buys and sells goods or assets for others:
broker là người môi giới
Theo từ điển oxford:
broker Pronunciation: /ˈbrəʊkə/
(noun)a person who buys and sells goods or assets for others:
Subscribe to:
Posts (Atom)