Thursday, December 18, 2014

[EEnglish] breakthrough, pope

Hai từ này là điểm nhấn trong title của bài báo nóng nhất hôm nay trên tờ TheGuardian

1. breakthrough /ˈbreɪkθruː/ <noun>
Vie: bước đột phá
Eng: A sudden, dramatic, and important discovery or development

2. pope /pəʊp/ <noun>

Vie: đức giáo hoàng
Eng: (usually the Pope) The Bishop of Rome as head of the Roman Catholic Church

phụ âm giống trong "hope  /həʊp/" nhưng khác với "pop /pɒp/"

Obama and Raúl Castro thank pope for breakthrough in US-Cuba relations


 Obama và Raúl Castro cảm ơn giáo hoàng về bước đột phá trong mối quan hệ Mỹ-Cuba.

No comments:

Post a Comment