Khi muốn ám chỉ cái gì của 1 ai đó (số ít), ta thường viết:
his job hay her job,
nếu chỉ viết his job trong các tài liệu, người đọc có thể coi đó là việc phân biệt giới tính (hoạt động này rất được chú trọng ở phương tây), vì vậy người ta thường viết "his or her job" hoặc ngắn gọn là "their job".
They cũng dùng thay thế cho he/she khi muốn trung lập về giới tính.
Tham khảo: https://en.wikipedia.org/wiki/Singular_they
Obama cũng đã dùng cách này : http://languagelog.ldc.upenn.edu/nll/?p=1629
http://english.stackexchange.com/questions/192/is-it-correct-to-use-their-instead-of-his-or-her
Vậy they trong sách vở, trường học chỉ để ám chỉ số nhiều, thì trên thực tế, người ta còn
có loại ``they`` số ít.
C2k8pro & Friends
~~ share together ~~
Thursday, February 2, 2017
Friday, November 18, 2016
[EE] TGIF
TGIF : Thank God it's Friday
Lạy chúa, thứ 6 rồi 😂, xoã thôi!
Lạy chúa, thứ 6 rồi 😂, xoã thôi!
Wednesday, November 2, 2016
[EE] Save the date
1. save the date
Eng: "save the date" means "reserve this date." For example. Someone can send a wedding invitation for a wedding scheduled to occur on 10/1/2016. "Save the date" means please remember to not schedule anything else on this date.
Eng: "save the date" means "reserve this date." For example. Someone can send a wedding invitation for a wedding scheduled to occur on 10/1/2016. "Save the date" means please remember to not schedule anything else on this date.
Save the date or mark your calendar would be customary.
Vie: hãy để dành ngày đó để đến đám cưới, cụm từ thường có trong các thư/thiệp mời cưới
|
Wednesday, October 5, 2016
Saturday, October 1, 2016
[EE] braise, caramelized pork and eggs
1. braise /breɪz/ <verb>
Vie: Kho (thịt, cá)
Eng: Fry (food) lightly and then stew it slowly in a closed container.
E.g: braised fish - cá kho
Làng Vũ Đại với nhân vật Chí Phèo nổi tiếng (giờ đổi tên mới là Đại Hoàng), thuộc tỉnh Hà Nam, nổi tiếng với nghề kho cá.
http://vietnambraisedfish.com/
Besides the royal banana, ca kho (braised fish) is another specialty of the village. A traditional dish that can be found in almost every corner of the country, the braised fish made in the village is said to have a special taste that lasts five to 10 days without preservatives.
Thanks to this, the Dai Hoang braised fish, better known as the Vu Dai braised fish, is in demand around Vietnam and is even exported to Europe.
http://www.thanhniennews.com/travel/ha-nams-royal-banana-5673.html
2. Caramelized Pork and Eggs (Vietnamese: Thịt Kho Tàu, literally translated as Braised Meat in Light Sauce
thịt kho tàu: chữ tàu ở đây không liên quan gì đến nước tàu / Trung Quốc.
Chữ "tàu" ở đây là tiếng miền Nam, có nghĩa là "lợ".
https://en.wikipedia.org/wiki/Thit_Kho_Tau
Vie: Kho (thịt, cá)
Eng: Fry (food) lightly and then stew it slowly in a closed container.
E.g: braised fish - cá kho
Làng Vũ Đại với nhân vật Chí Phèo nổi tiếng (giờ đổi tên mới là Đại Hoàng), thuộc tỉnh Hà Nam, nổi tiếng với nghề kho cá.
http://vietnambraisedfish.com/
Besides the royal banana, ca kho (braised fish) is another specialty of the village. A traditional dish that can be found in almost every corner of the country, the braised fish made in the village is said to have a special taste that lasts five to 10 days without preservatives.
Thanks to this, the Dai Hoang braised fish, better known as the Vu Dai braised fish, is in demand around Vietnam and is even exported to Europe.
http://www.thanhniennews.com/travel/ha-nams-royal-banana-5673.html
2. Caramelized Pork and Eggs (Vietnamese: Thịt Kho Tàu, literally translated as Braised Meat in Light Sauce
thịt kho tàu: chữ tàu ở đây không liên quan gì đến nước tàu / Trung Quốc.
Chữ "tàu" ở đây là tiếng miền Nam, có nghĩa là "lợ".
chữ 'tàu', ở đây, theo nghĩa của người "miền dưới" là 'lạt', như sông Cái Tàu Thượng, sông Cái Tàu Hạ là hai con sông nước lợ. Như vậy thịt kho tàu không phải là thịt kho của người Trung Hoa, mà chỉ đơn giản là món thịt kho lạt.http://old.dulich.tuoitre.vn/Am-thuc/249779/thit-kho-tau.html
https://en.wikipedia.org/wiki/Thit_Kho_Tau
Subscribe to:
Posts (Atom)