1. snorkel /ˈsnɔːk(ə)l/ (đôi khi có thể dùng snort)
Bơi dùng ống thở, đeo kính lặn. Nhưng không dùng bình khí oxy.
2. scuba /ˈskuːbə/ <n>
Scuba diving là việc lặn có dùng bình khí oxy. (diving = lặn)
3. coral /ˈkɒr(ə)l/<n>
san hô
4. reef /riːf/
đá ngầm
Tất cả các từ trên đều có hình ảnh trên google image.
5. shellfish /ˈʃɛlfɪʃ/
con sò hoặc hến
An aquatic shelled mollusc (e.g. an oyster or cockle) or crustacean (e.g. a crab or shrimp), especially one that is edible
No comments:
Post a Comment